Ra mắt thị trường Việt Nam vào 20/11/2018 chiếc Vinfast Fadil thuộc phân khúc A của Vinfast. Vinfast Fadil có giá bán ở thời điểm hiện tại là 359 triệu đồng. Hứa hẹn là đối thủ trực tiếp với các dòng xe cùng phân khúc có mặt trên thị trường Việt Nam là: Hyundai I10, Kia Morning, Toyota Wigo. Sau đây Vinfastchevroletthanglong.com sẽ có bài viết So sánh xe Vinfast Fadil với Hyundai I10.
1. Thông số kỹ thuật
chiếc xe Vinfast Fadil sở hữu kích thước: 3.676 x 1.632 x 1.495, trọng lượng: 1.005 kg, chiều dài cơ sở: 2.385.
Cùng với đó đối thủ Hyundai i10 có kích thước: 3.765 x 1.597 x 1.552. Trọng lượng không tải (kg): 980, Chiều dài cơ sở (mm) 2.425
Vinfast Fadil sử dụng động cơ 1.4L, 4 xy-lanh với công suất 98 hp @ 6.200 rpm, Mô-men xoắn cực đại 128 Nm @ 4.400 rpm. nhỉnh hơn đối thủ Hyundai i10 cũng sử dụng động cơ 1.4L, 4 xy-lanh. công suất: 87 hp @ 6.000 rpm, Mô-men xoắn cực đại: 120 Nm @ 4.000 rpm.
Động cơ Vinfast Fadil
2. Ngoại Thất Vinfast Fadil với Hyundai I10
Ngoại thất của Vinfast Fadil rất bắt mắt, thiết kế mang phong cách châu âu còn đối thủ Hyundai i10 mang phong cách thiết kế á đông. Cả 2 mẫu xe đều được trang bị đèn trước Halogen. Đèn sáng ban ngày là đèn Led. Gương chiếu hậu: Chỉnh điện, gập điện riêng Vinfast Fadil được trang bị thêm tính năng sấy tự động.
Xem thêm >>> Hình ảnh xe Vinfast Fadill
Dưới đây là bảng đánh giá chi tiết Vinfast Fadil với Hyundai I10
Kích thước
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
3.676 x 1.632 x 1.495
|
3.765 x 1.597 x 1.552
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.005
|
980
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.385
|
2.425
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
N/A
|
4,9
|
Khoảng sáng gầm cao (mm)
|
N/A
|
152
|
Bánh xe
|
15 inch
|
14 inch
|
Ngoại thất
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Đèn trước
|
Halogen
|
Halogen
|
Đèn sáng ban ngày
|
LED
|
LED
|
Đèn hậu
|
LED
|
Halogen
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện, gập điện, có sấy
|
Chỉnh điện, gập điện
|
Màu sắc
|
5
|
5
|
Tiện nghi
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Vô lăng
|
Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
|
Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
|
Ghế
|
Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
|
Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
|
Hệ thống giải trí
|
Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB
|
Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth
|
Hệ thống dẫn đường
|
Không
|
Có
|
Chìa khóa thông minh
|
Không
|
Có
|
Điều hòa
|
Tự động
|
Chỉnh tay
|
Khoang hành lý
|
206L
|
252L
|
Trang bị an toàn
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Hỗ trợ đỗ xe
|
Cảm biến sau, camera lùi
|
Cảm biến sau
|
Hệ thống phanh
|
ABS, EBD
|
ABS, EBD
|
Hệ thống ổn định
|
ESC, TCS, ROM
|
ESC
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có
|
Không
|
Túi khí
|
6
|
2
|
Chống trộm
|
Báo động, mã hóa động cơ
|
Mã hóa động cơ
|
Vận hành
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Động cơ
|
1.4L, 4 xy-lanh
|
1.4L, 4 xy-lanh
|
Công suất tối đa
|
98 hp @ 6.200 rpm
|
87 hp @ 6.000 rpm
|
Mô-men xoắn cực đại
|
128 Nm @ 4.400 rpm
|
120 Nm @ 4.000 rpm
|
Hộp số
|
Vô cấp CVT
|
Tự động 4 cấp
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/Tang trống
|
Đĩa/Tang trống
|
Dung tích bình xăng
|
N/A
|
43L
|
Giá bán
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Giá niêm yết
|
359
|
380
|
Nguồn gốc
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|